Thông tin công khai năm 2025
24 tháng 05 năm 2025
Thông tin công khai năm 2025 theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT
I. THÔNG TIN CHUNG
- Lược sử: https://ueh.edu.vn/gioi-thieu/luoc-su
- Sứ mạng - Tầm nhìn: https://ueh.edu.vn/gioi-thieu/su-mang-tam-nhin
- Bộ máy tổ chức: https://ueh.edu.vn/gioi-thieu/bo-may-to-chuc
- Lãnh đạo các đơn vị UEH: https://ueh.edu.vn/gioi-thieu/lanh-dao/lanh-dao-cac-don-vi
- UEH Profile: https://uehprofile.ueh.edu.vn/
- Góc truyền thông UEH: https://www.ueh.edu.vn/truyen-thong
II. PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ UEH
1. Các chỉ số đánh giá về đội ngũ giảng viên toàn thời gian
Stt |
Chỉ số đánh giá |
Năm 2024 |
1 |
Tỷ lệ người học quy đổi trên giảng viên |
39.9% |
2 |
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động |
72.66 % |
3 |
Tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ |
44.14 % |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
2. Đội ngũ giảng viên, trợ giảng, kiêm nhiệm giảng dạy và trợ giảng toàn thời gian
Stt |
Chỉ số |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Tổng số |
1 |
Số giảng viên toàn thời gian |
112 |
360 |
373 |
|
2 |
Số giảng viên cơ hữu trong độ tuổi lao động |
14 |
256 |
344 |
614 |
3 |
Sô giảng viên toàn thời gian có chỗ làm việc riêng biệt (diện tích tối thiểu 6m2/giảng viên) |
88 |
272 |
272 |
632 |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
3. Thống kê đội ngũ các bộ quản lý và nhân viên khối hành chính và hỗ trợ: Mục 2. Cán bộ quản lý,Giảng viên, Nhân viên - Báo cáo thống kê giáo dục đại học trên HEMIS
4. Cơ hội nghề nghiệp tại UEH: https://tuyendung.ueh.edu.vn/
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Giới thiệu về cơ sở vật chất tại UEH: https://ueh.edu.vn/gioi-thieu/co-so-vat-chat/
- Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử: https://hotro.ueh.edu.vn/bai-viet/co-so-truc-thuoc-580
- Tham quan các cơ sở tại UEH: https://virtualtour.ueh.edu.vn/
- Các chỉ số đánh giá về cơ sở vật chất
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm 2024 |
1 |
Diện tích sàn/người học (m2) |
19.6 |
2 |
Tỷ lệ giảng viên có chỗ làm việc riêng biệt |
73.95 |
3 |
Số đầu sách/ngành đào tạo |
25130.58 |
4 |
Số bản sách/người học |
3107.95 |
5 |
Tỷ lệ học phần sẵn sàng giảng dạy trực tuyến |
31.51 |
6 |
Tốc độ Internet/1.000 người học (Mbps) |
154.2 |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
- Diện tích đất và Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
- Diện tích đất
KHUÔN VIÊN |
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Vị trí khuôn viên (Kvt) |
Diện tích quy đổi (m2) |
Trụ sở chính |
[KSA] - KTX 43-45 |
881.8 |
2.5 |
2204.5 |
Trụ sở chính |
[KSA] - BA564162 |
5441.9 |
2.5 |
13604.8 |
Trụ sở chính |
[KSA] - PHVL2 |
14339.6 |
1 |
14339.6 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ V |
1749.9 |
2.5 |
4374.8 |
Trụ sở chính |
[KSA] - KXT 135 |
661.7 |
2.5 |
1654.3 |
Trụ sở chính |
[KSA] - PHNT |
21013.5 |
1 |
21013.5 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ E |
485.7 |
2.5 |
1214.3 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ C |
1077.6 |
2.5 |
2694 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ H |
520.3 |
2.5 |
1300.8 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ D |
800.5 |
2.5 |
2001.3 |
Trụ sở chính |
[KSA] - PHVL1 |
15000.9 |
1 |
15000.9 |
Trụ sở chính |
[KSA] - BE524069 |
4287.4 |
2.5 |
10718.5 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ N |
111340 |
1 |
111340 |
Trụ sở chính |
[KSA] - CƠ SỞ Q.8 |
11773.2 |
2.5 |
29433 |
TỔNG SỐ | 189374 | 230894,3 | ||
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
5.2. Diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo
a) Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
469 |
65747.03 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
3 |
3104 |
1.2 |
Giảng đường từ 100 - 200 chỗ |
12 |
2654.49 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
300 |
39867.44 |
1.4 |
Số phòng dưới 50 chỗ |
20 |
1806.5 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
0 |
0 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
134 |
18314.6 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
3 |
3835 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
9 |
24976 |
TỔNG |
481 |
94558.03 |
|
Số liệu theo Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh 2024, xác định chỉ tiêu tuyển sinh 2025 |
b) Phân hiệu Vĩnh Long
STT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
65 |
5329 |
1.1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
2 |
696 |
1.2 |
Giảng đường từ 100 - 200 chỗ |
3 |
430 |
1.3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
3 |
325 |
1.4 |
Số phòng dưới 50 chỗ |
6 |
72 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
21 |
1420 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
30 |
2386 |
2 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
800 |
3 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
8 |
4430 |
TỔNG |
74 |
10559 |
|
Số liệu theo Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh 2024, xác định chỉ tiêu tuyển sinh 2025. |
- Các hạng mục CSVC được đầu tư mới trong năm
TT |
Hạng mục đầu tư |
Địa điểm |
Kinh phí thực hiện 2024 (triệu đồng) |
1 |
Xây mới tòa nhà
|
|
|
2 |
Nâng cấp tòa nhà... |
- |
- |
3 |
Đầu tư trang thiết bị ứng dụng CNTT phục vụ công tác chuyển đổi số và xây dựng khóa học trực tuyến phục vụ đào tạo trình độ đại học
|
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
35.409 |
4 |
Nâng cấp phòng thí nghiệm... |
- |
- |
TỔNG | 35.409 | ||
Ban Tài chính - Kế hoạch đầu tư cung cấp (thời điểm 30/6/2025) |
V. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
https://ueh.edu.vn/kiem-dinh-va-xep-hang/kiem-dinh
V. KẾT QUẢ TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO
1. Cổng thông tin tuyển sinh:
2. Đào tạo: https://daotao.ueh.edu.vn/
3. Tra cứu văn bằng: https://student.ueh.edu.vn/public/vanbangchungchi/
4. Các chỉ số đánh giá về tuyển sinh và đào tạo
Stt |
Chỉ số đánh giá |
Năm 2024 |
1 |
Tỷ lệ nhập học trung bình 3 năm |
80.6% |
2 |
Tỉ số tăng giảm quy mô đào tạo 3 năm |
59.4% |
3 |
Tỷ lệ thôi học |
-3.76% |
4 |
Tỷ lệ thôi học năm đầu |
3.72% |
5 |
Tỷ lệ tốt nghiệp |
79.8% |
6 |
Tỷ lệ tốt nghiệp đúng hạn |
74.6% |
7 |
Tỷ lệ người học hài lòng với giảng viên |
90.1% |
8 |
Tỷ lệ người tốt nghiệp hài lòng tổng thể |
94.1% |
9 |
Tỷ lệ người tốt nghiệp có việc làm đúng chuyên môn |
78.5% |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
5. Quy mô đào tạo theo lĩnh vực
Stt |
Lĩnh vực đào tạo |
Đại học |
Sau đại học |
Tổng |
|||
CQ |
VLVH |
ĐTTX |
ThS |
TS |
|||
1 |
Nhân văn |
890 |
242 |
0 |
0 |
0 |
1132 |
2 |
Khoa học xã hội và hành vi |
1733 |
76 |
0 |
365 |
68 |
2242 |
3 |
Báo chí và thông tin |
231 |
0 |
0 |
0 |
0 |
231 |
4 |
Kinh doanh và quản lý |
21520 |
4470 |
0 |
4432 |
243 |
30665 |
5 |
Pháp luật |
1032 |
263 |
0 |
398 |
33 |
1726 |
6 |
Toán và thống kê |
141 |
0 |
0 |
0 |
10 |
151 |
7 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
1022 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1022 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật |
601 |
130 |
0 |
0 |
0 |
731 |
9 |
Kiến trúc và xây dựng |
296 |
0 |
0 |
0 |
0 |
296 |
10 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
197 |
0 |
0 |
0 |
0 |
197 |
11 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
981 |
26 |
0 |
0 |
0 |
1007 |
Tổng số |
28644 |
5207 |
0 |
5195 |
354 |
39400 |
|
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
VI. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Các chỉ số đánh giá về hoạt động khoa học và công nghệ
TT |
Chỉ số đánh giá |
Năm 2024 |
1 |
Tỉ trọng thu khoa học-công nghệ |
27.6% |
2 |
Số công bố khoa học/giảng viên |
1.2% |
3 |
Số công bố WoS, Scopus/ giảng viên |
1.3% |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
2. Các đề tài nghiên cứu khoa học thực hiện trong năm
TT |
Đề tài nghiên cứu khoa học |
Số lượng |
Kinh phí thực hiện trong năm |
1 |
Đề tài cấp Nhà nước |
4 |
3.196 |
2 |
Đề tài cấp bộ, tỉnh |
46 |
24.705 |
3 |
Đề tài cấp cơ sở |
97 (phê duyệt 2024) 50 (2023 chuyển tiếp) |
15.870 |
4 |
Đề tài hợp tác doanh nghiệp (trong nước) |
- |
- |
5 |
Đề tài hợp tác quốc tế |
10 |
4.614 |
Tổng số |
207 |
48.385 |
|
Ban Nghiên cứu - Phát triển và Gắn kết toàn cầu và Ban Tài chính - Kế hoạch đầu tư (thời điểm chốt dữ liệu 31/12/2024) |
3. Kết quả công bố khoa học, công nghệ
TT |
Chỉ số thống kê |
Số lượng |
Hệ số |
Quy đổi |
1 |
Tổng số bài báo khoa học được HĐGSNN công nhận không nằm trong danh mục WoS, Scopus và bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
367 |
1.0 |
367 |
2 |
Tổng số công bố WoS, Scopus tất cả các lĩnh vực |
530 |
1.5 |
795 |
3 |
Tổng số sách chuyên khảo, số tác phẩm nghệ thuật và thành tích thể dục thể thao đạt giải thưởng quốc gia, quốc tế |
10 |
3.0 |
30 |
4 |
Tổng số bằng độc quyền sáng chế |
0 |
5.0 |
0 |
Tổng số |
907 |
|
1192 |
|
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
4. Các thông tin nghiên cứu khoa học của giảng viên UEH: https://rdge.ueh.edu.vn/giang-vien/
VII. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Các chỉ số đánh giá về tài chính
TT |
Chỉ số đánh giá |
Thực tế |
Kết quả |
1 |
Biên độ hoạt động trung bình 3 năm |
20,05% |
Đạt |
2 |
Chỉ số tăng trưởng bền vững |
18,40% |
Đạt |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
2. Kết quả thu chi hoạt động
TT |
Chỉ số thống kê |
2024 |
2023 |
2022 |
2021 |
A |
TỔNG THU HOẠT ĐỘNG |
1,887.06 |
1686.54 |
1422.16 |
960.6 |
I |
Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Thu giáo dục và đào tạo |
1343.30 |
1129.61 |
1040.44 |
689.36 |
1 |
Học phí, lệ phí từ người học |
1281.10 |
1049.07 |
970.92 |
600 |
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
0 |
0 |
0 |
40 |
3 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
1.20 |
8.42 |
12.22 |
20 |
4 |
Thu khác |
61.00 |
72.12 |
57.3 |
29.36 |
III |
Thu khoa học và công nghệ |
520.85 |
529.37 |
374.47 |
260.39 |
1 |
Hợp đồng, tài trợ từ NSNN |
3.50 |
2.76 |
2.18 |
6.15 |
2 |
Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài |
38.28 |
26.94 |
12.76 |
10.12 |
3 |
Thu khác |
479.07 |
499.67 |
359.53 |
244.12 |
IV |
Thu nhập khác (thu nhập ròng) |
22.91 |
27.56 |
7.25 |
10.85 |
|
Tổng nguồn thu học phí và hỗ trợ chi thường xuyên |
1281.10 |
1049.07 |
970.92 |
600 |
B |
TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG |
1459.74 |
1331.88 |
1188.86 |
823.83 |
I |
Chi lương, thu nhập |
617.86 |
543.22 |
482.08 |
445.67 |
1 |
Chi lương, thu nhập của giảng viên |
370.47 |
366.62 |
322.14 |
292.31 |
2 |
Chi lương, thu nhập cho cán bộ khác |
247.39 |
176.6 |
159.94 |
153.36 |
II |
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ |
751.62 |
715.82 |
647.49 |
321.5 |
1 |
Chi cho đào tạo |
64.42 |
60.92 |
57.97 |
54.31 |
2 |
Chi cho nghiên cứu |
547.46 |
518.08 |
383.89 |
257.35 |
3 |
Chi cho phát triển đội ngũ |
5.90 |
2.85 |
1.38 |
1.17 |
4 |
Chi phí chung và chi khác |
133.84 |
133.97 |
204.25 |
8.67 |
III |
Chi hỗ trợ người học |
90.26 |
72.84 |
59.29 |
56.66 |
1 |
Chi học bổng và hỗ trợ học tập |
79.21 |
62.61 |
51.69 |
50.51 |
2 |
Chi hoạt động nghiên cứu |
3.62 |
2.7 |
1.35 |
0.4 |
3 |
Chi hoạt động khác |
7.43 |
7.53 |
6.25 |
5.75 |
IV | Chi khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
C |
CHÊNH LỆCH THU CHI |
427.32 |
354.66 |
233.3 |
136.77 |
|
Chênh lệch thu chi/Tổng thu |
22.6 |
21.03 |
16.4 |
14.24 |
Số liệu theo báo cáo chuẩn giáo dục đại học trên HEMIS |
3. Các thông tin công khai dự toán thu chi: https://tckt.ueh.edu.vn/TinTuc/?m=768
VIII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
- UEH 4.0: https://smarttech.ueh.edu.vn/
- UEH Future - For a more sustainable future: https://future.ueh.edu.vn/
- Cổng hỗ trợ người học, viên chức, người lao động UEH: https://hotro.ueh.edu.vn/
- Bản tin UEH: https://news.ueh.edu.vn/
- Xếp hạng trong nước và quốc tế: https://rdge.ueh.edu.vn/xep-hang/
- Báo cáo thường niên năm 2024: https://ueh.edu.vn/images/upload/editer/20250818095225_Baocaothuongnien2024.pdf